Báo giá thi công xây nhà trọn gói là một việc làm hết sức quan trọng đối với uy tín từ một nhà thầu thi công dự án. Bởi để triển khai được các báo giá chi tiết, tỉ mỉ, cẩn thận không chỉ cần có kiến thức chuyên môn mà còn hội tụ ở đó là các kinh nghiệm thi công, kinh nghiệm thực tế trải qua rất nhiều công trình trọng điểm. Một báo giá xây nhà trọn gói để đảm bảo được các yếu tổ “CHI PHÍ HỢP LÝ – AN TOÀN BỀN VỮNG – TIẾT KIỆM” là một bài toàn cần sự chỉn chu rất cao. Ở Bài viết này, hãy cùng Medicons Việt Nam hoạch địch các báo giá xây nhà trọn gói nhé:
Báo giá xây nhà trọn gói Hà Nội 2022 chi tiết
Medicons Việt Nam chuyên nhận thi công cho mọi công trình nhà ở cấp 4, nhà phố 2,3,4 tầng cho đến các công trình biệt thự, biệt thự vườn, biệt thự song lập… Xây nhà trọn gói gồm 2 thành phần vật tư chính là vật tư xây dựng phần thô và vật tư xây dựng hoàn thiện
Vật tư xây dựng phần thô:
Bao gồm cát, đá, xi măng, thép xây dựng, gạch xây, bê tông, sắt hộp, tôn, ngói, ống nước nóng lạnh âm, đế âm ruột gà ống luồn dây điện âm, hóa chất chống thấm. Toàn bộ thành phần vật tư này cấu thành kết cấu khung xương và da thịt của căn nhà, quyết định sự vững chắc bền bỉ theo thời gian của công trình. Medicons Việt Nam chú trọng đến sự bền vững của công trình, nên Chúng tôi quy định vật tư sử dụng cho thi công xây dựng phần thô là 1 loại duy nhất, và áp dụng cho toàn bộ công trình mà chúng tôi triển khai thi công.
Chi tiết vật tư xây nhà trọn gói (mời quý khách hàng tham khảo)
ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI (CHÌA KHÓA TRAO TAY) |
GÓI VẬT TƯ TRUNG BÌNH 5.399.000đ/m2 |
GÓI VẬT TƯ KHÁ 5.899.000đ/m2 |
GÓI VẬT TƯ TỐT 6.249.000đ/m2 |
GÓI VẬT TƯ CAO CẤP =>6.999.000đ/m2 |
GHI CHÚ | |
VẬT LIỆU PHẦN THÔ XÂY NHÀ TRỌN GÓI |
||||||
1 | Sắt thép | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Đức | Đường kính thép tuân thủ thiết kế (có thuyết minh tính toán) |
2 | Xi măng đổ Bê tông | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng thạch, Hoàng Long, chinfon | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Bê tông mác 250 |
3 | Xi măng Xây trát tường | Bỉm sơn, Bút sơn, Vissai, Duyên hà | Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Hoàng thạch, Hoàng Long, chinfon | Duyên Hà, Hoàng Thạch, Hoàng Long, Chinfon | Dùng cho công tác móng và cột |
4 | Bê tông thương phẩm | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Bê tông Việt Hà, Việt Đức, Chèm Mác 250 | Dùng cho công tác mái |
5 | Cát đổ bê tông | Cát vàng | Cát vàng | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Tốt nhất theo địa phương |
6 | Cát xây, trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Cát hạt lớn, hạt trung | Tốt nhất theo địa phương |
7 | Gạch xây tường bao | Gạch tiêu chuẩn | Gạch đặc M75 | Gạch đặc loại 1 | Gạch đặc loại 1 | Tốt nhất theo địa phương |
8 | Gạch xây tường ngăn phòng | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 | Gạch tuynel a1 | Gạch tuynel a1 | Tốt nhất theo địa phương |
9 | Dây điện chiếu sáng | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú | Trần Phú | Cadivi | Tiết diện dây theo tính toán thiết kế chịu tải |
10 | Đường ống cấp thoát nước | Tiền phong | Tiền phong | Tiền Phong | Vesbo | Chính hãng |
11 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Sika Latex – TH, Membrane | Sika Latex – TH, Membrane | Sika Latex – TH, Membrane | Sika Latex – TH, Membrane | Chính hãng |
Vật tư xây dựng hoàn thiện:
Là thành phần quyết định vẻ đẹp, sự sang trọng hay phổ thông, tính thẩm mỹ và sự tiện lợi của công năng sử dụng trong căn nhà. đối với từng nhu cầu khác nhau của khách hàng, chúng tôi đưa ra nhiều gói vật tư hoàn thiện với nhiều mức giá sử dụng cho Xây nhà trọn gói, để khách hàng có thêm chọn lựu phù hợp với khả năng tài chính và nhu cầu thực của mình.
Chi tiết vật tư xây nhà trọn gói (mời quý khách hàng tham khảo)
GẠCH ỐP & LÁT |
||||||
1 | GẠCH NỀN CÁC TẦNG (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) |
Gạch 600*600 Đơn giá: 180.000đ/m2 |
Gạch 600*600 Đơn giá: 220.000đ/m2 |
Gạch 800*800, Gạch 600×660 Đơn giá: =<280.000đ/m2 |
Gạch 800*800 Đơn giá:=> 400.000đ/m2 |
Gạch len cắt từ gạch nền theo đúng tiêu chuẩn |
2 | GẠCH NỀN SÂN THƯỢNG, SÂN TRƯỚC, SÂN SAU (Đồng Tâm, Bạch Mã,….) |
Gạch 400*400 Đơn giá: 120.000đ/m2 |
Gạch 600*600 Đơn giá: 200.000đ/m2 |
Gạch theo hình thức thiết kế Đơn giá: =<250.000đ/m2 |
Gạch 600*600 Đơn giá: =>300.000đ/m2 |
Không bao gồm gạch trên mái |
3 | GẠCH NỀN WC (Đồng Tâm, Bạch Mã, ….) |
Gạch tùy chọn Đơn giá: 110.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn Đơn giá: 160.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn Đơn giá: <=200.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn Đơn giá: =>250.000đ/m2 |
Chính hãng |
4 | GẠCH ỐP TƯỜNG WC (Đồng Tâm, Bạch Mã,…) |
Gạch tùy chọn Đơn giá: 120.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn Đơn giá: 160.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn Đơn giá: <=200.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn Đơn giá: 300.000đ/m2 |
Gạch ốp cao <2,4m |
5 | KEO CHÀ RON | Loại sika tiêu chuẩn | Loại sika tiêu chuẩn 2 lớp | Loại sika tiêu chuẩn 3 lớp | Loại sika tiêu chuẩn và màng khò pitum | Chính hãng |
6 | GẠCH TRANG TRÍ (Mặt tiền, sân vườn) | Gạch tùy chọn Đơn giá: 350.000đ/m2 Khối lượng: 10m2 |
Gạch tùy chọn Đơn giá: 400.000đ/m2 |
Gạch tùy chọn Đơn giá: 500.000đ/m2 Khối lượng: 15m2 |
Tùy vào thiết kế mặt tiền | |
7 | SÀN GỖ | Sàn: 200.000đ/m2 | Sàn: 280.000đ/m2 | sàn 450.000đ/m2 | Chính hãng | |
PHẦN SƠN NƯỚC |
||||||
7 | SƠN NƯỚC NGOÀI TRỜI | Sơn Kansai, Bột trét Kansai Đơn giá: 60.000đ/m2 |
Sơn Kansai, Bột trét Kansai Đơn giá: 65.000đ/m2 |
Sơn Kansai, Bột trét Kansai Đơn giá: 75.000đ/m2 |
Sơn Kansai, Bột trét Kansai Đơn giá: =>90.000đ/m2 |
Chính hãng |
8 | SƠN NƯỚC TRONG NHÀ | Sơn Kansai, Bột trét Kansai Đơn giá: 50.000đ/m2 |
Sơn Kansai, Bột trét Kansai Đơn giá: 60.000đ/m2 |
Sơn Kansai, Bột trét Kansai Đơn giá: 70.000đ/m2 |
Sơn Kansai, Bột trét Kansai Đơn giá: =>90.000đ/m2 |
Chính hãng |
9 | SƠN DẦU CỬA, LAN CAN, KHUNG SẮT BẢO VỆ | Sơn dầu thông thường | Sơn dầu thông thường | Sơn tĩnh điện | Sơn tĩnh điện cao cấp | |
PHẦN CỬA ĐI, CỬA SỔ |
||||||
10 | CỬA ĐI CÁC PHÒNG | Cửa nhôm Việt Pháp Đơn giá: 2.000.000đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Đơn giá: 3.000.000đ/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp composite Đơn giá: 3.700.000đ/bộ |
cửa gỗ, hoặc tương đương =>4.000.000vnđ/m2 | Chính hãng |
11 | CỬA ĐI WC | Cửa nhôm Việt Pháp Đơn giá: 1.500.000đ/m2 |
Cửa nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, kính 5 ly Đơn giá <1.900.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính hệ Xingfa, kính dày 8.38ly Đơn giá =< 2.200.000đ/m2 |
Cửa eurowindow | Chính hãng |
12 | CỬA MẶT TIỀN CHÍNH | Cửa sắt 3*6*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. Kính 5 ly cường lực, Đơn giá: 1.100.000đ/m2 |
Cửa sắt 4*8*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. Kính 5 ly cường lực, Mẫu chia ô giả gỗ Kính 8 ly cường lực Đơn giá 1.600.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính hệ Xingfa, kính dày 8.38ly Đơn giá =< 2.200.000đ/m2 |
Cửa gỗ hoặc Cửa eurowindow | Chính hãng |
13 | CỬA ĐI, CỬA SỔ, VÁCH KÍNH (BAN CÔNG, SÂN THƯỢNG TRƯỚC – SAU.,.) | Cửa sắt 3*6*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. Kính 5 ly cường lực, Diện tích < 5m2 Đơn giá: 1.100.000đ/m2 |
Cửa sắt 4*8*1.4mm mạ kẽm, sơn dầu. Kính 5 ly cường lực, Diện tích < 5m2 Mẫu chia ô giả gỗ Kính 8 ly cường lực Đơn giá: 1.600.000đ/m2 |
Cửa nhôm kính hệ Xingfa, kính dày 6.38ly Đơn giá:2.200.000đ/m2 |
Cửa nhựa lõi thép, Kính cường lực 8ly Diện tích < 5m2 Bao gồm phụ kiện Đơn giá: 2.500.000đ/m2 |
Chính hãng |
14 | KHUNG CỬA SẮT BẢO VỆ Ô CỬA SỔ (CHỈ BẢO VỆ HỆ THỐNG CỬA MẶT TIỀN) | Sắt hộp 14*14*1.0mm sơn dầu. Đơn giá: 300.000đ/m2 |
Sắt hộp 20*20*1.0mm sơn dầu. Đơn giá: 450.000đ/m2 |
Sắt hộp 25*25*1.0mm tĩnh điện. Đơn giá: 550.000đ/m2 |
Sắt hộp 25*25*1.0mm sơn tĩnh điện cao cấp. Đơn giá: 650.000đ/m2 |
thép chính hãng |
15 | KHÓA CỬA CHÍNH, BAN CÔNG, SÂN THƯỢNG | Khóa tay gạt Đơn giá 200.000đ/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá 350.000đ/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá 400.000đ/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá 550.000đ/cái |
Cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
16 | KHÓA CỬA WC | Khóa tay nắm tròn Đơn giá 150.000đ/cái |
Khóa tay gạt Đơn giá 250.000đ/cái |
Khóa tay gạt cao cấp Đơn giá 300.000đ/cái |
Khóa tay gạt cao cấp Đơn giá 450.000đ/cái |
Cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
17 | Ô GIẾNG TRỜI, LỖ THÔNG TẦNG (NẾU CÓ) | Khung sắt bảo vệ 14*14*1,0mm Đơn giá: 400.000đ/m2 |
Khung sắt bảo vệ 20*20*1,2mm sơn dầu. Đơn giá: 550.000đ/m2 Kính cường lực lấy sáng 8ly Đơn giá: 650.000đ/m2 |
Khung sắt bảo vệ 25*25*1,2mm tĩnh điện. Đơn giá: 600.000đ/m2 Kính cường lực lấy sáng 8ly Đơn giá: 750.000đ/m2 |
Khung sắt bảo vệ 25*25*1,2mm tĩnh điện cao cấp hoặc sắt cnc cao cấp. Đơn giá: 800.000đ/m2 Kính cường lực lấy sáng 10ly Đơn giá: 850.000đ/m2 |
Nhân công và vật tư |
18 | CỬA CỔNG ( NẾU CÓ SÂN VÀ TRONG PHẠM VI TÍNH DIỆN TÍCH BÁO GIÁ) | Cửa sắt sơn dầu, mẫu đơn giản Đơn giá: 900.000đ/m2 |
Cửa sắt sơn dầu, theo mẫu. Đơn giá: 1.300.000đ/m2 |
Cửa sắt tĩnh điện, theo mẫu. Đơn giá: 1.800.000đ/m2 |
Cửa sắt tĩnh điện hoặc nhôm đúc, theo mẫu. Đơn giá: 2.500.000đ/m2 |
|
19 | KHÓA CỬA CỔNG (NẾU CÓ) | Không bao gồm | Đơn giá: 600.000đ/cái | Đơn giá: 800.000đ/cái | Đơn giá: 1500.000đ/cái | Khóa cơ |
THẠCH CAO – GIẤY DÁN TƯỜNG |
||||||
20 | TRẦN THẠCH CAO | Khối lượng theo thiết kế Đơn giá: 190.000đ/m2 Mẫu đơn giản |
Khối lượng theo thiết kế Đơn giá: 200.000đ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường Đơn giá: 230.000đ/m2 |
Khối lượng theo thiết kế, Vĩnh Tường Đơn giá: 300.000đ/m2 |
Nhân công và vật tư chính hãng |
21 | GIẤY DÁN TƯỜNG HÀN QUỐC | Khối lượng 2 cuộn Đơn giá: 1.500.000đ/cuộn |
Khối lượng 4 cuộn Đơn giá: 2.000.000đ/cuộn |
Khối lượng 4 cuộn Đơn giá: 3.000.000đ/cuộn |
||
PHẦN ĐIỆN |
||||||
22 | VỎ TỤ ĐIỆN TỔNG VÀ TỤ ĐIỆN TẦNG (Loại 4 đường) | Sino | Sino | panasonic | Schneider | Chính hãng |
23 | MCB | Sino (Số lượng theo thiết kế) |
Sino (Số lượng theo thiết kế) |
Panasonic (Số lượng theo thiết kế) |
Schneider (Số lượng theo thiết kế) |
Chính hãng |
24 | CÔNG TẮC, Ổ CẮM | Sino (Số lượng theo thiết kế) |
Sino (Số lượng theo thiết kế) |
Panasonic (Số lượng theo thiết kế) |
Schneider (Số lượng theo thiết kế) |
Chính hãng |
25 | Ổ CẮM ĐIỆN THOẠI, INTERNET, TRUYỀN HÌNH CÁP | Sino (Số lượng theo thiết kế) |
Sino (Số lượng theo thiết kế) |
Panasonic (Số lượng theo thiết kế) |
Schneider (Số lượng theo thiết kế) |
Chính hãng |
26 | ĐÈN THẮP SÁNG TRONG PHÒNG | 1 bóng đèn tuýp 1,2m đơn cho phòng có diện tích ≤12m2 2 bóng đèn tuýp 1,2m đơn cho phòng có diện tích >12m2 Đơn giá: 80.000đ/ đèn |
Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng 3m2/đèn Đơn giá: ≤80.000đ đèn |
Lắp đủ số bóng đèn led (Ledgo) tròn âm trần cho phòng, số lượng theo thiết kế Đơn giá: ≤125.000đ đèn |
Lắp đủ số bóng đèn led tròn âm trần cho phòng, số lượng 2m2/đèn Đơn giá: ≤180.000đ đèn |
Chính hãng |
27 | ĐÈN VỆ SINH | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: 120.000đ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: 220.000đ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: 350.000đ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái. Đơn giá: 400.000đ/cái |
tiêu chuẩn theo mẫu quy cách |
28 | ĐÈN TRANG TRÍ TƯỜNG CẦU THANG |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 150.000đ/cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 220.000đ/cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 350.000đ/cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 400.000đ/cái |
tiêu chuẩn theo mẫu quy cách |
29 | ĐÈN BAN CÔNG | CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 220.000đ/cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 350.000đ/cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái Đơn giá: 400.000đ/cái |
tiêu chuẩn theo mẫu quy cách | |
30 | ĐÈN HẮT TRANG TRÍ TRẦN THẠCH CAO | Mỗi phòng 04 bóng 1,2m hoặc 10m led dây Đơn giá: 200.000đ/cái hoặc 80.000đ/m dây led |
Mỗi phòng 06 bóng 1,2m hoặc 15m led dây Đơn giá: 200.000đ/cái hoặc 80.000đ/m dây led |
Mỗi phòng 06 bóng 1,2m hoặc 15m led dây Đơn giá: 200.000đ/cái hoặc 80.000đ/m dây led |
tiêu chuẩn theo mẫu quy cách | |
31 | QUẠT HÚT WC | Mỗi WC 1 cái Đơn giá: 300.000đ/m2 |
Mỗi WC 1 cái Đơn giá: 1.000.000đ/m2 |
Mỗi WC 1 cái Đơn giá: 400.000đ/m2 |
Chính hãng | |
PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH- THIẾT BỊ NƯỚC |
||||||
32 | BÀN CẦU (Inax, American, Caesar, Toto, Thiên Thanh…) | Đơn giá: 1.500.000đ/cái | Đơn giá: 3.000.000đ/cái | Đơn giá: <=6.000.000đ/cái | Đơn giá: 7.000.000đ/cái | 1WC/1 cái |
33 | LAVABO + BỘ XẢ (Inax, American, Caesar, Toto, Thiên Thanh…) |
Đơn giá: 550.000đ/cái | Đơn giá: 1.500.000đ/cái | Đơn giá: <=2.000.000đ/cái | Đơn giá: 2.500.000đ/cái | 1WC/1 cái |
34 | VÒI XẢ LAVABO | Đơn giá: 300.000đ/cái | Đơn giá: 1.000.000đ/cái | Đơn giá: <=1.500.000đ/cái | Đơn giá: 1.900.000đ/cái | 1WC/1 cái |
35 | VÒI XẢ SEN WC (nóng lạnh) | Đơn giá: 600.000đ/cái | Đơn giá: 1.200.000đ/ cái | Đơn giá: <=2.000.000đ/ cái | Đơn giá: 2.500.000đ/ cái | 1WC/1 cái |
36 | VÒI XỊT WC | Đơn giá: 100.000đ/cái | Đơn giá: 150.000đ/cái | Đơn giá: 250.000đ/cái | Đơn giá: 400.000đ/cái | 1WC/1 cái |
37 | VÒI SÂN THƯỢNG, BAN CÔNG, SÂN | Đơn giá: 100.000đ/cái | Đơn giá: 120.000đ/cái | Đơn giá: 150.000đ/cái | Đơn giá: 200.000đ/cái | 1WC/1 khu vực |
38 | CÁC PHỤ KIỆN WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông) |
Đơn giá: 1.000.000đ/bộ | Đơn giá: 1.500.000đ/bộ | Đơn giá: 1.800.000đ/bộ | 1WC/1 bộ | |
39 | PHỄU THU SÀN | Inox chống hôi Đơn giá: 60.000/ cái |
Inox chống hôi Đơn giá: 100.000/ cái |
Inox chống hôi Đơn giá: 150.000/ cái |
Inox chống hôi Đơn giá: 210.000/ cái |
Chính hãng |
40 | CẦU CHẮN RÁC | Đơn giá: 60.000đ/cái | Đơn giá: 100.000đ/cái | Đơn giá: 150.000đ/cái | Đơn giá: 190.000đ/cái | Chính hãng |
41 | CHẬU RỬA CHÉN Đại thành, luxta,… |
Đơn giá: 800.000đ/cái | Đơn giá: 1.500.000đ/cái | Đơn giá: 2.000.000đ/cái | Đơn giá: 2.500.000đ/cái | Chính hãng |
42 | VÒI RỬA CHÉN (Vòi lạnh) | Đơn giá: 500.000đ/cái | Đơn giá: 1.000.000đ/cái | Đơn giá: 1.300.000đ/cái | Đơn giá: 1.300.000đ/cái | Chính hãng |
43 | MÁY BƠM NƯỚC PANASONIC | Panasonic Đơn giá: 2.000.000đ/cái |
Panasonic Đơn giá: 2.000.000đ/cái |
Panasonic Đơn giá: 2.800.000đ/cái |
Panasonic Đơn giá: 2.000.000đ/cái |
Chính hãng |
44 | Bồn nước tắm inax | có | Chính hãng | |||
45 | BỒN INOX | Bồn inox 500lit Đơn giá: 2.100.000đ/cái |
Bồn inox 1.500lit Đơn giá: 5.500.000đ/cái |
Bồn Tân á 2.000lit Đơn giá: 7.500.000đ/cái |
Bồn 2.000lit Đơn giá: 7.500.000đ/cái |
Chính hãng |
46 | CHÂN SẮT NÂNG BỒN NƯỚC | Sắt V5 dày 5mm Đơn giá: 2.000.000đ |
Sắt V5 dày 5mm Đơn giá: 2.000.000đ |
Sắt V5 dày 5mm Đơn giá: 2.000.000đ |
Chính hãng | |
47 | MAÝ NƯỚC NÓNG NLMT | Tân Á Đại Thành, Hướng dương 150L Đơn giá: 7.000.000đ/cái |
Bình nóng lạnh ariston | Tân Á Đại Thành, Hướng dương 180L Đơn giá: 8.000.000đ/cái |
Chính hãng | |
PHẦN CẦU THANG |
||||||
48 | ĐÁ BẬC CẦU THANG, LEN CẦU THANG | Suối Lau: 570.000đ/m2 (Không bao gồm len) |
Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai Đơn giá: 800.000đ/m2 |
Gỗ tiêu chuẩn theo thiết kế | Đá kim sa trung, nhân tạo Đơn giá: 1.400.000đ/m2 |
|
49 | TAY VỊN CẦU THANG | Tay vịn theo thiết kế | Tay vịn theo thiết kế | Tay vịn dây theo thiết kế | Tay vịn theo thiết kế | |
50 | LAN CAN CẦU THANG | Lan can theo thiết kế | Lan can theo thiết kế | Lan can dây treo theo thiết kế | Lan can theo thiết kế | |
PHẦN LAN CAN |
||||||
51 | LAN CAN, TAY VỊN BAN CÔNG | Theo mặt tiền thiết kế | Theo mặt tiền thiết kế | Theo mặt tiền thiết kế | Theo mặt tiền thiết kế | |
ĐÁ HOA CƯƠNG |
||||||
52 | ĐÁ HOA CƯƠNG MẶT TIỀN TẦNG TRỆT | Ốp gạch men khổ lớn Đơn giá: 120.000đ/m2 |
Trắng Ấn độ, Đen Indonesia, Hồng Gia Lai Đơn giá: 1.000.000đ/m2 |
Kim sa trung, Đá nhân tạo, Đơn giá: 1.400.000đ/m2 |
Kim sa trung, Đá nhân tạo, Đơn giá: 1.800.000đ/m2 |
|
53 | ĐÁ HOA CƯƠNG BẬC TAM CẤP ( trong phạm vi tính diện tích) | Ốp gạch men Đơn giá: 150.000đ/m2 |
Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai , đen Inđonesia Đơn giá: 800.000đ/m2 |
Đá kim sa trung, nhân tạo Đơn giá: 1.200.000đ/m2 |
Đá kim sa trung, nhân tạo Đơn giá: 2.00.000đ/m2 |
|
54 | ĐÁ HOA CƯƠNG NGẠCH CỬA | Ốp gạch men theo nền |
Trắng Ấn độ, Hồng Gia Lai Đơn giá: 130.000đ/md |
Đá kim sa trung, nhân tạo Đơn giá: 150.000đ/md |
Đá kim sa trung, nhân tạo Đơn giá: 200.000đ/md |
Cách tính diện tích từ báo giá xây nhà trọn gói bạn cũng cần biết
TẦNG HẦM:
- Sâu 1.0m-1.3m Tính bằng120-130% diện tích hầm.
- Sâu >1.3m-1.5m Tính bằng140-150% diện tích hầm.
- Sâu >1.5m-1.8m Tính bằng160-180% diện tích hầm.
PHẦN MÓNG:
- Móng đơn: 25-30% diện tích móng.
- Móng cọc: 40-50% diện tích móng.
- móng băng: 50-65% diện tích móng.
DIỆN TÍCH CÁC TẦNG:
- Tầng trệt + các tầng: 100% diện tích .
- Tầng không lửng 50% diện tích.
- Sân thượng: 40-50% diện tích.
PHẦN MÁI:
- Mái Tole: 20-30% diện tích mái.
- Mái CTBT: 40-50% diện tích mái.
- Mái BTCT kết hợp lợp ngói: 90-100% diện tích mái.
Hy vọng rằng, với những chia sẻ của chúng tôi sẽ giúp bạn phần nào cảm thấy an tâm hơn khi quan tâm đến báo giá xây nhà trọn gói tại Medicons Việt Nam. Nếu như bạn vẫn còn bất cứ thắc mắc nào hay đang gặp khó khăn trong quá trình cần tư vấn xây nhà mọi chi tiết liên hệ đến Hotline: 0919194699. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn xây dựng một căn nhà đạt chuẩn và tiện nghi nhất!
CÁC HỢP ĐỒNG TIÊU BIỂU MEDICONS VIỆT NAM
- Hợp đồng thi công xây dựng phần tòa nhà 5 tầng tại Trích Sài năm 2017
- Hợp đồng thi công xây dựng phần thô và hoàn thiện công trinhg, mở rộng bệnh viện đa khoa Medlatec GĐ 3 số 42/44 Nghĩa Dũng năm 2018
- Hợp đồng thi công xây dựng công trình Medlatec Thái Bình, thi công phần thô và hoàn thiện, cung cấp và lắp đặt hệ thống điện nước tòa nhà năm 2018
- Hợp đồng thi công xây dựng cải tạo Medlatec Bắc Ninh năm 2018
- Hợp đồng thi công xây dựng công trình phòng khám Medlatec Hải Dương hạng mục cải tạo sửa chữa năm 2018.
- Hợp đồng thi công xây dựng trụ sở công ty Medlatec Vĩnh Phúc : thi công cải tạo nâng tầng năm 2019.
- Hợp đồng thi công ép cọc nhà ở gia đình ông Đoàn Văn Thuyết tỉnh Ninh Bình năm 2019 .
- Hợp đồng thi công xây dựng phần thô phần móng và bể ngầm gia đình nhà ở ông Đoàn Văn Thuyết tỉnh Ninh Bình năm 2019
- Hợp đồng thi công xây dựng cải tạo Medlatec Thanh Xuân năm 2019
- Hợp đồng thi công sàn vinyl Medlatec Thanh Xuân năm 2019.
- Hợp đồng thi công ép cọc công trình nhà ở ông Nguyễn Đình Bắc tp Đà Nẵng năm 2019
- Hợp đồng thi công xây dựng phần thô , phần móng và bể ngầm công trình nhà ở ông Nguyễn Đình Bắc tp Đà Nẵng năm 2019
- Hợp đồng thi công xây dựng công trình Medlatec Nghệ An phần thô và hoàn thiện, cung cấp thi công lắp đặt hệ thống điện nước năm 2019
- Hợp đồng thi công xây dựng phần móng, thân thô và bể ngầm nhà ở gia đình bà Nguyễn thị Kim Len tại Quảng Ninh năm 2019
- Hợp đồng thi công ép cọc và hợp Thi công xây dựng phần móng, phần thô, bể ngầm công trình nhà ở gia đình bà Nguyễn Thị Kim Len công trình Medlatec Quảng Ninh
Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Medicons Việt Nam
- Địa chỉ trụ sở chính: Thôn Lực Canh, Xã Xuân Canh, Huyện Đông Anh, Tp Hà Nội
- VPDD: Trụ sở: 278 Thụy Khuê – Ba Đình – Hà Nội
- Điện thoại: 0919194699
- Email: nguyenngocnhan@medlatec.com
- Fanpage: Medicons Việt Nam
- Trang web: Mediconsvietnam.vn
- Mã số thuế: 0107471410
Thời gian làm việc Medicons Việt Nam:
- Thứ 2: Sáng 08h:00 – 11h:30 – Chiều 13h:30 – 17h:00.
- Thứ 3: Sáng 08h:00 – 11h:30 – Chiều 13h:30 – 17h:00.
- Thứ 4: Sáng 08h:00 – 11h:30 – Chiều 13h:30 – 17h:00.
- Thứ 5: Sáng 08h:00 – 11h:30 – Chiều 13h:30 – 17h:00.
- Thứ 6: Sáng 08h:00 – 11h:30 – Chiều 13h:30 – 17h:00.
- Thứ 7: Sáng 08h:00 – 12h:30.
- Chủ nhật: Nghỉ.
YÊU CẦU TƯ VẤN DỊCH VỤ
Để được tư vấn, báo giá tốt nhất về các dịch vụ Medicons Viêt Nam đang triển khai, Qúy khách hàng vui lòng để lại thông tin theo form tại đây:
Bài viết liên quan: